Thứ Năm, 13 tháng 11, 2014

Cách đọc các kí hiệu trong chart đan len tiếng Anh

Trong bài này mình sẽ giới thiệu một số các kí hiệu được viết tắt trong các chart tiếng Anh để các bạn tham khảo nhé!



inch(es) 
( )work instructions between parentheses, in the place directedthực hiện hướng dẫn đan ở giữa dấu ngoặc đơn ngay tại ví trí yêu cầu
[ ]work instructions between brackets, as many times as directed thực hiện hướng dẫn đan ở giữa dấu ngoặc vuông lặp lại số lần chart yêu cầu.
*repeat instructions following the single asterisk as directedLặp lại chỉ dẫn sau dấu hoa thị.
* *repeat instructions between asterisks, as directedLặp lại chỉ dẫn trong 2 dấu hoa thị.
altalternateXem kẽ (luân phiên)
approxapproximatelyKhoảng chừng
begbegin(ning)Bắt đầu
betbetweenGiữa
BObind offKết mũi đan
CAcolor AMàu A
CBcolor BMàu B
CCcontrasting colorMàu tương phản
cddcentered double decrease. sl2 tog, K1, pass the slipped stitches over (together)Giảm 2 mũi ở trung tâm, sl2 tog, K1, kéo vòng mũi vừa trượt sang kim qua mũi K.
chchain (using crochet hook). Start with a slip knot.Mũi móc xích (dùng kim móc)
cmcentimeter(s)cm
cncable needle: short knitting needle, used as an aid in the twisting of a cable.Kim đan vòng
COcast onGầy mũi
contcontinueTiếp tục
cross 2 Lcross 2 stitches to the left (to work a cable). Slip 2 stitches p-wise onto a cable needle, let cable needle hang in front of work as you knit the next couple of stiches; then knit stitches off of cable needle. vắt chéo 2 mũi về bên trái ( để đan vặn thừng). Trượt 2 mũi theo chiều đan xuống qua kim giữ mũi. Để kim giữ ở phía trước của sản phảm, đan lên ở vài mũi kế tiếp rồi lấy các mũi ở kim giữ ra đan tiếp
cross 2 Rcross 2 stitches to the right (to work a cable). slip 2 stitches p-wise onto a cable needle, let cable needle hang in back of work as you knit the next couple of stiches; then knit stitches off of cable needle. vắt chéo 2 mũi về bên phải ( để đan vặn thừng). Trượt 2 mũi theo chiều đan xuống qua kim giữ mũi. Để kim giữ ở phía sau của sản phảm, đan lên ở vài mũi kế tiếp rồi lấy các mũi ở kim giữ ra đan tiếp
dcdouble crochetMũi móc đôi
dec(s)DKdecrease(s)Double Knitting weight yarn. Slightly finer than worsted weight.Giảm mũi
dpn akadpdouble pointed needle(s). A short needle with points at both ends, used in sets or 4 or 5, for knitting in the round.Kim đan 2 đầu. Là loại kim ngắn, vuốt nhọn ở 2 đầu, thường dùng theo bộ hoặc 4 hay 5 cây dùng để đan vòng tròn
EONend of needleCuối kim đan
EORend of rowCuối dòng
FCfront cross (in working a cable) 
flfront loop(s) 
follfollow; follows; followingTiếp theo, kế tiếp
akagrgramGam
g stgarter stitch 
grp(s)group(s)Nhóm
hdchalf double crochet(xem thêm giáo trình móc cơ bản chart chữ)
hkhookMóc
in(s)inch(es)1 inch = 2,54cm
inc(s)increase(s)Tăng
inclincludingBao gồm
kknitMũi lên
k tbl akaK1 tbl, K1bKnit stitch through the back loopĐan mũi lên qua lỗ phía sau
k-bknit stitch in row below. (Infrequently used for knit through the back loop; see K tbl) 
k-wiseknit-wise. Insert right needle into the stitch as if to knit it 
k1 f&bakakfbknit 1 stitch in the front, then in the back. This is also called a Bar Increase 
k2togknit 2 stitches togetherĐan lên 2 mũi cùng 1 lúc
k2tog tblknit 2 stitches together, through the back loopsĐan lên 2 mũi cùng lúc qua lỗ phía sau
kllknit left loop. An increaseĐan lên mũi bên trái
krlknit right loop. An increaseĐan lên mũi bên phải (tăng mũi)
LCleft cross (to work a cable). As in: cross 2 L 
LHleft handTay trái
lp(s)loop(s)Vòng, lỗ…
LTleft twist (where two stitches cross each other, as in the smallest cable stitch possible) 
mmeter(s)mét
M1Make 1. This means to increase a stitch. If the method isn’t specified, use whichever increase you like, for instance M1F.Tăng 1 mũi. Nếu phương pháp tăng mũi không được ghi rõ bạn có thể sử dụng bất kì phương pháp tăng mũi nào. Vd: M1F
M1Amake 1 away. An IncreaseTăng 1 mũi
M1L akaM1, M1F Tăng 1 mũi. Từ giữa kéo một vòng len lên bằng kim trái và đan lên ở lỗ phía sau
M1RakaM1B  Tăng 1 mũi. Nhấc 1 mũi lên ở mặt sau bằng kim bên trái, đan mũi lên vào mũi vừa được nhấc lên
M1Tmake 1 towards. An Increase Tăng 1 mũi
MBmake bobble 
mcmain color Màu chính
mmmillimeters(s) (đơn vị đo chiều dài)
nonumber Số
ozounce(s) (đơn vị đo cân nặng)
ppurl mũi xuống
p tbl akaP1 tbl, P1b  Đan mũi xuống qua lỗ phía sau
p-b  
p-wisepurl wise: Insert right needle down into the front loop, or up into the back loop for tbl 
p1 f&bakapfbpurl the front of a stitch, then purl the back of the same stitch Đan xuống ở cả phía trước và sau của cùng 1 mũi
p2togpurl 2 together 
p2tog tblpurl 2 together through the back loops đan xuống 2 mũi cùng lúc qua lỗ phía sau
pat(s)akapatt(s)pattern(s) 
pmplace marker đặt marker
pnsopass next stitch overkéo vòng mũi kế qua
poppopcorn stitch mũi popcorn
prevprevious trước đó
pssopass the slipped stitch over (as in slip 1, knit 1, psso) kéo mũi vừa được trượt qua ( giống như trong slip 1, knit 1, psso)
pupick up stitches khều mũi
RCright cross (to work a cable), as in: cross 2 R 
remremaining yêu cầu
reprepeat(s) lặp lại
rev St stReverse stockinette/stocking stitch. The “purl” side of plain, stockinette stitch. Purled on RS, knitted on WS 
RHright hand tay phải
ribribbing: vertical columns of knit and purl stitches, side by side, as in K1, P1 ribbing 
rnd(s)round(s). In circular knitting, a “row” is called a “round.” vòng. Khi đan vòng tròn, một dùng đan được gọi là một vòng
RSright side, for instance the outside of a sweater. Stated to indicate which side is facing you when carrying out instructions mặt phải, ví dụ như mặt ngoài của áo len. Kí hiệu này để bạn phân biệt được bạn đang đan mặt nào theo hướng dẫn
RTright twist (where two stitches cross each other, as in the smallest cable stitch possible) 
scsingle crochet mũi móc đơn
skskip bỏ qua
sk2pslip1, knit 2 tog, pass slipped stitch over. (a double decrease) trượt 1 mũi, đan lên 2 mũi cùng lúc, vòng mũi vừa trượt qua mũi được đan ( giảm 2 mũi )
SKPakaskpo“Slip, Knit, Pass.” Slip a stitch, knit the next stitch, pass the slipped stitch over the knit one. The same as: sl1, k1, psso trượt 1 mũi, đan lên 1 mũi, vòng mũi vừa trượt qua mũi được đan, giống như : sl1, k1, psso
sl akasslip a stitch. If they don’t specify, slip the stitch purl-wise….Unless you are decreasing: then, slip it knit-wise on the knit rows, and purl-wise on the purl rows. (According to Vogue Knitting)Trượt 1 mũi. Nếu ko được chú thích rõ, trượt mũi đan theo chiều đan xuống. Nếu bạn đang giảm mũi, trượt mũi theo chiệu đan lên ở mặt phải, theo chiều đan xuống ở mặt trái.
sl stslip stitch(es)Mũi trượt
sl1, k1, pssoslip1, knit1, pass the slipped stitch over. The same as SKPTrượt 1 mũi, đan lên 1 mũi, kéo mũi đã trượt vòng qua mũi đan lên. Giống với SKP
sl1k akasl 1 k-wiseslip a stitch knit-wiseTrượt 1 mũi theo chiều đan lên
sl1p akasl 1 p-wiseslip a stitch purl-wiseTrượt 1 mũi theo chiều đan xuống
slip knotan adjustable loop, used to begin many cast-on methodsLà một vòng tròn, dùng để gầy mũi
sp(s)space(s)Khoảng trống
ssslip stitch (Canadian)Mũi trượt
sskslip, slip, knit slipped stitches tog. A decreaseTrượt 2 mũi, đan lên 2 mũi cũng lúc, kí hiệu này làm giảm 1 mũi trên kim
ssk (improved)sl 1, sl 1 p-wise, knit slipped sts togTrượt 1 mũi theo chiều đan lên, trượt tiếp 1 mũi theo chiều đan xuống, đan lên 2 mũi cùng lúc.
sspslip, slip, purl. A decrease, usually done on the purl-sideTrượt 2 mũi, đan xuống cùng lúc 2 mũi, thường dùng tại mặt trái sản phẩm, làm giảm 1 mũi trên kim đan
ssskslip, slip, slip, knit 3 slipped stitches together. A double decreaseTrượt 3 mũi qua kim còn lại, đan lên 3 mũi này cùng 1 lúc (làm giảm 2 mũi trên kim)
st (s)stitch(es)Mũi
St stStockinette/Stocking stitch 
tblthrough the back loopXuyên qua lỗ phía sau
togtogetherCùng nhau
wonwool over needleLen vòng qua kim
wrnwool round needleLen vòng qua kim
WSwrong side, for instance the inside of the sweater. Stated to indicate which side is facing you when carrying out instructionsMặt trái, ví dụ: mặt trong của áo khoác. Kí hiệu này nhằm nhấn mạnh bạn đang ở mặt nào của sản phẩm khi làm theo hướng dẫn
wyibwith yarn in backVới sợi nằm ở sau
wyifwith yarn in frontVới sợi nằm ở trước
yb akaybkyarn to the back 
yd(s)yard(s)(đơn vị đo chiều dài, bằng 0,9m)
yfonyarn forward and over needle. Same as yo 
yfrnyarn forward and ’round needle. Same as yo 
yfwd akayfyarn forward 
yoyarn over: wrap the yarn around right needleVòng sợi qua kim: vòng sợi qua kim bên phải
yo2 akayo twiceyarn over twiceSợi vòng qua kim 2 lần
yonyarn over needle. Same as yoSợi vòng qua kim. Giống mũi yo
yrnyarn ’round needle. Same as yoSợi vòng qua kim. Giống mũi yo

Chúc các bạn thành công!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét